ATIRIN 10

ATIRIN 10

Nhóm thuốc: Nhóm dị ứng

Dạng bào chế: Viên nén

Đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên

Nhà máy sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên

THÀNH PHẦN CÔNG THỨC THUỐC

  • Ebastin 10 mg
  • Tá dược vừa đủ 1 viên

Chỉ định:

  • Thuốc điều trị viêm mũi dị ứng theo mùa hoặc quanh năm
  • Viêm kết mạc dị ứng
  • Nổi mề đay vô căn mạn tính.

Chống chỉ định:

  • Quá mẫn cảm với các thành phần của thuốc
  • Suy gan nặng, phụ nữ có thai và cho con bú.

Tương tác thuốc:

  • Kháng histamin H, thuốc trị loạn nhịp tim, Erythromycin,Clarithromycin, rượu.

Tác dụng phụ:

  • Thường là nhức đầu, khô miệng. Hiếm khi đau bụng, ăn chậm tiêu, mệt mỏi, viêm họng, chảy máu cam, viêm mũi, viêm xoang, buồn nôn, buồn ngủ và mất ngủ.
  • Thông báo cho Bác sĩ các tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Chú ý đề phòng:

  • Hội chứng QT kéo dài, hạ kali huyết, đang điều trị với thuốc làm tăng QT hoặc ức chế hệ thống enzym CYP3A4 như thuốc kháng nấm nhóm azol, kháng sinh nhóm macrolid.
  • Thận trọng khi dùng cho phụ nữ có thai và phụ nữ cho con bú.
  • Thận trọng khi dùng cho trẻ em dưới 12 tuổi.
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:
  • Ở phụ nữ mang thai:
    • Do chưa có những nghiên cứu đầy đủ và có kiểm soát ở phụ nữ mang thai, nên không sử dụng thuốc này cho phụ nữ mang thai.
  • Mẹ cho con bú:
    • Do chưa có nghiên cứu về khả năng bài tiết của Ebastine qua sữa mẹ, cần cân nhắc giữa lợi ích của việc cho con bú và lợi ích của việc điều trị cho người mẹ để quyết định cho trẻ ngừng bú hoặc ngưng/tránh sử dụng Ebastine.
Scroll to Top