Acantan HTZ 8-12.5
Acantan HTZ 8-12.5
Nhóm thuốc: Tim mạch
Dạng bào chế: Viên nén
Đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm An Thiên
THÀNH PHẦN CÔNG THỨC THUỐC
- Candesartan cilexetil: 8 mg
- Hydroclorothiazid: 12.5 mg
- Tá dược vừa đủ một viên.
Công dụng
Liều lượng
Đánh giá
Chỉ định:
- Tăng huyết áp.
- Không khuyến cáo dùng dạng phối hợp để điều trị khởi đầu.
Cách dùng:
- Có thể dùng lúc đói hoặc no.
Chống chỉ định:
- Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc/dẫn xuất sulfonamid khác.
- Bệnh gút, tăng acid uric máu, chứng vô niệu, bệnh Addison, tăng calci máu.
- Suy thận/gan nặng, ứ mật.
- Phối hợp aliskiren ở người bệnh đái tháo đường.
- 3 tháng giữa và cuối thai kỳ.
Tương tác thuốc:
- NSAID, kể cả ức chế chọn lọc COX-2. Lithi. Thuốc hạ huyết áp khác.
- Chỉ phối hợp ACEI, spironolacton khi đã đánh giá cẩn thận lợi ích-nguy cơ.
- Lợi tiểu tiết kiệm K, chế phẩm bổ sung K/muối K, heparin.
- Aliskiren (không phối hợp ở người đái tháo đường/suy thận (GFR < 60mL/phút). Rượu, barbiturate, narcotic.
- Thuốc trị đái tháo đường dạng uống, insulin (cần giảm liều những thuốc này).
- Nhựa cholestyramin, colestipol (uống HCTZ trước ít nhất 4 giờ/sau 4-6 giờ).
- Corticosteroid, ACTH. Glycosid tim. Noradrenalin. Tubocurarin. Thuốc trị gút (cần chỉnh liều thuốc này).
- Muối Ca. Carbamazepin. Thuốc chẹn beta, diazoxid. Atropin, beperiden. Amantadin.
- Cyclophosphamid, methotrexat.
Tác dụng phụ:
- Mệt mỏi, đau ngực/lưng, phù ngoại biên, suy nhược, triệu chứng giả cúm; chóng mặt, hoa mắt, dị cảm, giảm cảm giác; trầm cảm, mất ngủ, lo âu; buồn nôn/nôn, đau bụng, tiêu chảy/táo bón, khó tiêu, kích thích dạ dày, chán ăn, viêm dạ dày-ruột/tuỵ/tuyến nước bọt.
- Chức năng gan bất thường, tăng transaminase, viêm gan, vàng da; viêm mũi/phế quản/xoang/họng, ho, khó thở; đau khớp/cơ, hư/viêm khớp, chuột rút, đau thần kinh tọa, tiêu cơ vân (hiếm), co thắt cơ.
- Tăng acid uric/đường huyết, hạ kali/natri, tăng BUN/creatin phosphokinase; nhiễm trùng đường tiết niệu, tiểu máu, viêm bàng quang; nhịp tim nhanh/chậm, đánh trống ngực, ngoại tâm thu thất, đau thắt ngực, nhồi máu cơ tim, ECG bất thường.
- Chàm, đổ mồ hôi, ngứa, viêm da, phát ban/mề đay, ban đỏ đa dạng, hội chứng Stevens-Johnson, viêm da tróc vảy, hoại tử thượng bì nhiễm độc, rụng tóc; chảy máu cam, giảm bạch cầu, mất bạch cầu hạt, thiếu máu bất sản/tán huyết, giảm tiểu cầu.
- Nhiễm trùng/virus; phản ứng phản vệ, viêm mạch, suy hô hấp (viêm/phù phổi), nhạy cảm ánh sáng, ban xuất huyết; viêm kết mạc, ù tai, mờ mắt thoáng qua, thấy sắc vàng; bất lực.
Chú ý đề phòng:
- Hạ huyết áp triệu chứng, nhất là khi suy giảm thể tích dịch/muối.
- Hạ huyết áp quá mức ở người suy tim.
- Thiểu niệu và chứng nitơ máu tiến triển/suy thận cấp ở người hẹp động mạch thận/bệnh thận mãn, suy tim nặng, giảm thể tích dịch.
- Phản ứng quá mẫn HCTZ, nhất là khi có tiền sử dị ứng/hen phế quản.
- Cân nhắc việc dùng thuốc khi suy thận đáng kể.
- Candesartan có thể gây tăng kali máu, HCTZ có thể gây hạ K và Na.
- Tránh dùng chung chế phẩm bổ sung K/muối chứa K. HCTZ có thể gây phản ứng đặc ứng (dẫn đến cận thị thoáng qua/tăng nhãn áp góc đóng cấp với các triệu chứng giảm thị giác đột ngột/đau mắt) khi mới bắt đầu dùng thuốc (vài giờ/vài tuần), nên ngưng HCTZ càng sớm càng tốt. HCTZ có thể thay đổi dung nạp glucose, tăng cholesterol/triglycerid, độ thanh thải acid uric (gây tăng trầm trọng acid uric và gút ở người nhạy cảm).
- Thiazid làm giảm bài tiết Ca ở thận (tránh dùng khi tăng Ca máu), có thể kích hoạt/làm trầm trọng thêm lupus ban đỏ hệ thống.
- Phụ nữ có thai/cho con bú.
- Lái xe/vận hành máy móc.
Liều lượng :
- Khởi đầu 1 viên/ngày ở người không suy giảm thể tích dịch, có thể tăng lên tối đa 2 viên/ngày.
- Lưu ý: Hydroclorothiazid có hiệu quả ở liều 12.5-50 mg/lần/ngày. Phối hợp thuốc hạ HA khác nếu đơn trị không hiệu quả, hoặc phối hợp thuốc thay cho việc điều chỉnh liều mỗi thành phần.
-
Không khuyến cáo dùng thuốc :
-
Khi độ thanh thải creatinin < 30mL/phút.
-
Để khởi đầu điều trị ở người suy gan trung bình.
Related products
-
BETAHISTIN 16 A.T
Nhóm Thuốc: Nhóm hướng thần
Dạng bào chế: Viên nén
Đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên
Nhà máy sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên
-
TELMISARTAN 20 A.T
Nhóm Thuốc: Nhóm tim mạch
Dạng bào chế: Viên nén
Đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên
Nhà máy sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên
-
A.T CETAM 400
Nhóm thuốc: Hướng thần
Dạng bào chế: Dung dịch uống
Đóng gói: Hộp 20 ống, Hộp 30 ống, Hộp 50 ống nhựa x 10 ml
Nhà máy sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm An Thiên