A.T DESLORATADIN
A.T DESLORATADIN
Nhóm thuốc: Dị ứng
Dạng bào chế: Dung dịch uống
Đóng gói: Hộp 20 ống, Hộp 30 ống, Hộp 50 ống x 5 ml. Chai 30 ml, chai 60 ml, chai 100 ml
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm An Thiên
THÀNH PHẦN CÔNG THỨC THUỐC
Mỗi 5 ml chứa Desloratadin 2,5 mg
Chỉ định: Thuốc được chỉ định dùng trong các trường hợp sau:
- Làm giảm triệu chứng trong các bệnh: Viêm mũi dị ứng, sổ mũi, hắt hơi, nghẹt mũi, ngứa mũi họng và ngứa, chảy nước mắt
- Phản ứng dị ứng da: nổi mề đay mãn tính, ngứa, phát ban
Chống chỉ định:
Mẫn cảm với desloratadin hoặc các thành phần khác của thuốc.
Tương tác thuốc:
Ketoconazole (Nizoral, Extina, Xolegel, Kuric), erythromycin, azithromycin (Zithromax), fluoxetine (Prozac) và cimetidine (Tagamet) làm tăng nồng độ trong máu của desloratadine bằng cách giảm thải trừ của desloratadine bởi enzym gan.
Chú ý đề phòng:
- Thận trọng với bệnh nhân suy gan.
- An toàn và hiệu quả khi dùng desloratadin cho trẻ em dưới 2 tuổi chưa được xác đinh.
- Khi sử dụng desloratadin, có nguy cơ khô miệng, đặc biệt ở người cao tuổi, và tăng nguy cơ sâu răng.Do đó, cần phải vệ sinh răng miệng sạch sẽ khi dùng desloratadin.
- Phụ nữ có thai: Desloratadine chưa được nghiên cứu đầy đủ về khả năng tác động ở phụ nữ mang thai
- Đối với bà mẹ cho con bú: Desloratadine được bài tiết vào sữa mẹ. Do đó chỉ dùng desloratadin cho phụ nữ có thai và cho con bú khi cần thiết, với liều thấp và trong thời gian ngắn.
Liều dùng thông thường cho người lớn mắc bệnh viêm mũi họng dị ứng
- Liều khởi đầu: 5 mg, uống mỗi ngày 1 lần
- Liều duy trì: 5 mg, uống mỗi ngày 1 lần
Liều dùng thông thường cho người lớn mắc bệnh mày đay
- Liều khởi đầu: 5 mg, uống mỗi ngày một lần.
- Liều duy trì: 5 mg, uống mỗi ngày một lần.
Liều dùng thông thường cho trẻ em mắc bệnh viêm mũi dị ứng
- >= 6 tháng <12 tháng: 1 mg, uống mỗi ngày một lần.
- >= 1 tuổi <6 tuổi: 1,25 mg, uống mỗi ngày một lần.
- >= 6 tuổi <11 tuổi: 2,5 mg, uống mỗi ngày một lần.
- >= 12 tuổi: 5 mg, uống mỗi ngày một lần.
Liều dùng thông thường cho trẻ em mắc bệnh mày đay
- = 6 tháng <12 tháng: 1 mg, uống mỗi ngày một lần
- = 1 tuổi <6 tuổi: 1,25 mg, uống mỗi ngày một lần
- = 6 tuổi <11 tuổi: 2,5 mg, uống mỗi ngày một lần
- = 12 tuổi: 5 mg, uống mỗi ngày một lần
Related products
-
A.T LORATADIN 10
Liên hệNhóm thuốc: Dị ứng
Dạng bào chế: Viên nén
Đóng gói: Hộp vỉ 10 x 10 viên, Chai 100 viên
Nhà máy sản xuất: Công ty Cổ phần dược phẩm An Thiên
-
THUỐC HO ASTERMIX
Liên hệNhóm Thuốc: Nhóm hô hấp
Dạng bào chế: Cao lỏng
Đóng gói: Hộp 1 chai 120 ml
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên






