A.T CALMAX
A.T CALMAX
Nhóm Thuốc: Khoáng chất
Dạng bào chế: Dung dịch uống
Đóng gói: Hộp 30 ống x 10 ml
Nhà máy sản xuất: Công ty Cổ phần dược phẩm An Thiên
THÀNH PHẦN CÔNG THỨC THUỐC
- Calcium glycerophosphate 456 mg
- Magie gluconat 426 mg
Chỉ định:
A.T Calmax được chỉ định cho các đối tượng:
- Phụ nữ có thai và cho con bú, trẻ trong giai đoạn tăng trưởng nhanh (thiếu niên, tuổi dậy thì) cần tăng nhu cầu calci.
- Còi xương.
- Chứng loãng xương ở người lớn tuổi, sau mãn kinh, hay điều trị bằng corticoid.
- Tình trạng thiếu calci.
- Suy tuyến cận giáp.
Chống chỉ định:
AT. Calmax chống chỉ định trong các trường hợp:
- Mẫn cảm với các thành phần của thuốc.
- Tăng calci huyết và tăng calci niệu (thừa vitamin D, cường cận giáp, suy thận nặng, loãng xương do bất động, các khối u gây mất calci như ung thư máu hay ung thư xương di căn), bệnh sỏi calci.
- Không cùng cho bệnh nhân đang điều trị bằng glycoside tim như digoxin.
Thận trọng khi sử dụng:
- Bệnh nhân suy thận, tăng ure huyết, sỏi thận calci/tiền sử bệnh (tránh dùng), bệnh tim hay sarcoidose, có nguy cơ sỏi thận (uống nhiều nước).
- Bệnh nhân suy thận nặng đã gặp chứng tăng magnesi máu (gây hạ huyết áp, suy giảm tâm thần, hôn mê).
- Không dùng thời gian dài.
- Không được tiêm thuốc này.
- Bệnh nhân đái tháo đường hay phải theo chế độ ăn kiêng nên lưu ý lượng đường trong chế phẩm.
- Cần theo dõi nồng độ calci máu và trong nước tiểu trong trường hợp sử dụng calci liều cao, đặc biệt là ở trẻ em. Cần ngưng thuốc ngay lập tức khi nồng độ calci trong máu vượt quá 2,625 – 2,75 mmol/l (105 – 110 mg/l) hoặc nồng độ calci trong nước tiểu vượt quá 5 mg/kg.
- Cần thận trọng khi sử dụng cho trẻ em hạ kali máu vì nồng độ calci huyết cao có thể làm giảm nồng độ kali huyết thanh.
- Không dùng kèm chế phẩm bổ sung calci khác như viên multivitamin và khoáng chất.
Khả năng lái xe và vận hành máy móc:
- Thuốc không gây buồn ngủ nên sử dụng được cho người lái xe và vận hành máy móc.
Thời kỳ mang thai:
- Thuốc sử dụng được cho phụ nữ có thai.
Thời kỳ cho con bú:
- Thuốc sử dụng được cho phụ nữ cho con bú.
Tương tác thuốc:
- Calci
-
- Calci có thể làm giảm khả năng hấp thu của tetracycline hay fluoride uống. Do đó, nếu dùng đồng thời các chế phẩm này thì dùng cách xa khoảng 3 giờ.
- Dùng đồng thời với vitamin D làm tăng khả năng hấp thu calci.
- Các loại thức ăn như rau, ngũ cốc, sữa, và các sản phẩm từ sữa làm giảm khả năng hấp thu calci ở đường tiêu hóa.
- Ở những bệnh nhân đang dùng digitalis, uống calci với liều cao có thể làm tăng nguy cơ loạn nhịp tim.
- Magnesi
- Tránh dùng magnesi kết hợp với các chế phẩm có chứa phosphat và muối calci – các chất ức chế quá trình hấp thu magnesi tại ruột non. Trong trường hợp phải điều trị kết hợp với tetracyclin đường uống, thì phải uống hai loại thuốc cách khoảng nhau ít nhất 3 giờ.
- Tương kỵ
-
- Do không có các nghiên cứu về tính tương kỵ của thuốc, không trộn lẫn thuốc này với các thuốc khác.
Bảo Quản:
- Bảo quản ở nhiệt độ từ 15⁰C đến 25⁰C, nơi khô ráo, tránh ánh sáng.
Liều dùng
- Trẻ em dưới 1 tuổi
- 1 ống/ngày.
- Trẻ em từ 1 tuổi trở lên
- 1 ống x 1 – 2 lần/ngày.
- Người lớn
- 1 ống x 2 – 3 lần/ngày.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Related products
-
A.T ASCORBIC SYRUP
Liên hệNhóm thuốc: Vitamin
Dạng bào chế: Dung dịch uống
Đóng gói: Hộp 30 ống x 5 ml (đóng ống từ màng PVC/PE). Chai 30 ml, Chai 60 ml, Chai 100 ml.
Nhà máy sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên
-
A.T CALMAX 500
Liên hệNhóm thuốc: Khoáng chất
Dạng bào chế: Dung dịch uống
Đóng gói: Hộp 20 ống, hộp 30 ống, hộp 50 ống x 10ml
Nhà máy sản xuất: Công ty Cổ phần dược phẩm An Thiên



